Speaking 3/22 Part 1

· Speaking

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], hãy Đọc thật kĩ hướng dẫn sau đây của IELTS TUTOR

I. Hiểu về những topic sẽ gặp trong Part 1

Đọc kĩ hướng dẫn để hiểu thêm về cấu trúc những topic sẽ gặp trong part 1

II. Các topic cần đặc biệt lưu ý Part 1

    IELTS TUTOR lưu ý:

    1. Work / Study >> Câu hỏi & Từ vựng topic "study" IELTS SPEAKING
    2. Accomodation>>Câu hỏi & từ vựng topic"Accomodation"IELTS SPEAKING PART 1
    3. Hometown >>  Câu hỏi & từ vựng topic"Hometown"IELTS SPEAKING PART 1
    4. Sports >> Câu hỏi thường gặp và từ vựng topic sports trong part 1 trong IELTS SPEAKING
    5. Meeting places >> Câu hỏi & từ vựng topic"Meeting places"IELTS SPEAKING PART 1
    6. Collect things >> Câu hỏi & từ vựng topic"Collect things"IELTS SPEAKING PART 1
    7. Feel bored >> Câu hỏi & từ vựng topic "boredom" trong IELTS SPEAKING
    8. Talent >> Câu hỏi part 2-3 & Từ vựng topic "natural talent" IELTS SPEAKING
    9. Sitting down >> Câu hỏi & từ vựng topic"Sitting down"IELTS SPEAKING PART 1
    10. Old buildings>>Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "Old Building"IELTS SPEAKING
    11. Watch >>Câu hỏi & từ vựng topic"Watch"IELTS SPEAKING PART 1
    12. Computer >> Câu hỏi part 1-2-3 & từ vựng topic "Computer" IELTS SPEAKING
    13. Advertisements>> Câu hỏi & từ vựng topic ADVERTISEMENT IELTS SPEAKING
    14. Reading habits >> Câu hỏi & từ vựng topic"Reading habits & Reading"IELTS SPEAKING PART 1
    15. Evening time >> Câu hỏi & từ vựng topic"EVENING TIME"IELTS SPEAKING PART 1
    16. Snacks >> Câu hỏi & từ vựng topic"Snacks"IELTS SPEAKING PART 1
    17. Puzzles >> Câu hỏi & từ vựng topic puzzle IELTS SPEAKING PART 1-2-3
    18. Singing>> Câu hỏi & Từ vựng Topic Singing IELTS
    19. Cooking >>Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "Cooking" IELTS SPEAKING
    20. Geography >>Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "Geography" IELTS SPEAKING
    21. Transport>> Câu hỏi & từ vựng topic PUBLIC TRANSPORTATION IELTS ...
    22. Birthday>>Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "BIRTHDAY" IELTS SPEAKING
    23. Social Media >> Câu hỏi part 1-2-3 & từ vựng topic "social media" IELTS...
    24. Name>>Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "NAME" IELTS SPEAKING
    25. Writing >> Câu hỏi part 1 & từ vựng topic "Writing" IELTS SPEAKING
    26. Technology >>Câu hỏi & từ vựng topic TECHNOLOGY trong IELTS ...
    27. Weather>>Câu hỏi part 1-2-3 & Từ vựng topic WEATHER trong IELTS ...

    III. Các topic chắc chắn sẽ gặp Part 1

    Nếu đã đọc kĩ link hướng dẫn ở mục 1, sẽ nắm kĩ các topic nào là chắc chắn sẽ gặp

    • Đó là 3 topic có highlight đỏ

    IV. Cách soạn các topic còn lại part 1

    IELTS TUTOR hướng dẫn tổng quan:

    • Nhìn qua thì sẽ thấy có rất nhiều topics có khả năng nên để tối ưu cho việc chuẩn bị, mình không nên soạn vẹt tất cả topic mà nên gom lại những bộ đề tương tự nhau để soạn cho hợp lí nhé
      • 1. Work / study

      • 2. accommodation

      • 3. Hometown (3 topic này thì phải học rất là kĩ rồi nên cố gắng soạn riêng ra nhé, riêng các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE SPEAKING 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR đã làm rất kĩ 3 topics này rồi nên mở ra ôn tập lại) & topic "The area you live in" cũng sẽ giống topic này

      • Nhóm topic 5: Sports

      • Nhóm topic 6: Meeting places + Birthday + Singing

      • Nhóm topic 7: Collect things + Puzzles

      • Nhóm topic 8: Feel bored + Sitting down

      • Nhóm topic 9: Old buildings

      • Nhóm topic 10: Watch

      • Nhóm topic 11: Computer + Advertisements + Social Media + Technology

      • Nhóm topic 12: Reading habits + Evening time

      • Nhóm topic 13: Cooking + Snacks

      • Nhóm topic 14: Geography

      • Nhóm topic 15: Transport

      • Nhóm topic 16: Name

      • Nhóm topic 17: Writing

      • Nhóm topic 18: Weather

    • Như vậy, thay vì soạn 24 topic thì chỉ cần soạn 18 topic cho Part 1 là ổn

    V. Nắm vững về các dạng câu hỏi thường gặp trong Part 1

    IELTS TUTOR lưu ý:

    VI. Bài tập

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Các bạn học sinh lớp IELTS SPEAKING ONLINE của IELTS TUTOR sẽ làm bài tập dưới đây và nộp cho giáo viên của mình nhé
      • List 3 từ vựng (mỗi từ cho 1 ví dụ) nghĩ sẽ dùng trong khi đi thi ở các topic dưới đây và trả lời theo kiểu brainstorm 1 câu hỏi của topic mà IELTS TUTOR đã chọn
      • Các topic và câu hỏi IELTS TUTOR đòi hỏi học sinh sẽ làm là những câu hỏi mang tính bao quát (tức là biết cách trả lời câu này thường sẽ nắm cách trả lời và từ vựng các câu khác trong cùng topic), các topic đã được gộp lại với nhau nhằm hạn chế để học sinh học quá nhiều dẫn đến loạn (nếu có thời gian có thể tham khảo các từ vựng & câu hỏi đã để link ở trên, tuy nhiên làm bài tập dưới đây đã là chuẩn bị rất tốt rồi)

    1. Các topic cần brainstorm

    Bao gồm các topic sau đây:

    • Sports >> Trả  lời  câu  hỏi: Do you watch sports matches, why?
    •  Birthday >> Trả  lời  câu  hỏi: Whose birthday do you think is the most important to celebrate in Vietnam?
    •   Singing>> Trả  lời  câu  hỏi: Do you think singing can bring happiness to people?
    •  Puzzles>> Trả  lời  câu  hỏi: Do you like doing word puzzles or number puzzles? Which is more difficult for you?
    • Sitting down  >> Trả  lời  câu  hỏi: Do you feel sleepy after you sit down for a while?  
    •  Feel bored >> Trả  lời  câu  hỏi: What kinds of things would make you feel bored?
    •  Old buildings >> Trả  lời  câu  hỏi: Do you prefer living in an old building or a modern house?
    •   Watch >> Trả  lời  câu  hỏi: Why do some people wear expensive watches?
    •   Advertisements>> Trả  lời  câu  hỏi: Do you share advertisements with others?
    •  Evening time >> Trả  lời  câu  hỏi: What did you do in the evening when you were little? Why? 
    •  Snacks >> Trả  lời  câu  hỏi: Do you think it is healthy for you to eat snacks?
    • Geography>> Trả  lời  câu  hỏi: Would you visit a country because of its geographical location?
    • Transport  >> Trả  lời  câu  hỏi: What do you want to change about the public transport
    • Name  >> Trả  lời  câu  hỏi: Are there any differences between how Vietnamese people name their children now and in the past?
    • Writing >> Trả  lời  câu  hỏi: What do you like to write? Why?
    • Weather >> Trả  lời  câu  hỏi: Do you get in the habit of checking the weather forecast? When/how often?

    2. Mẫu

    Làm theo mẫu như sau:

    IELTS TUTOR lấy ví dụ:

    • Topic concentration
      • List 3 từ:
        • distractions: những thứ xao nhãng
          • Ví dụ: To regain my concentration, I have to list out the top priorities of the day and determine to deal with them without any distractions.
        • stay focused: tập trung
          • Ví dụ: I need to stay focused when I am in my classes and listening to my teachers.
        • repetitive: lặp đi lặp lại
          • Ví dụ: It’s easy to daydream at work, especially when you are doing something so monotonous or repetitive
      • Brainstorm câu trả lời của 1 câu hỏi mà IELTS TUTOR đã chọn 
        • Câu hỏi (phải chép lại đề câu hỏi): What many distract you when you are trying to stay focused?
          • Brainstorm (tức là chỉ gạch đầu dòng mình sẽ trả lời gì trong phòng thi, nhớ là với part 1 chỉ trả lời 1 main idea, sau đó cho supporting idea hoặc ví dụ là đủ độ dài)
            • Main idea: Social networking sites such as Facebook, Instagram or Youtube drive me to distraction 
            • Supporting idea: Notifications from these sites distract me from staying focused 
            • Example: When I concentrate on studying IELTS on youtube , I usually get neglected by a great number of ads 

    Tương tự làm như hướng dẫn trên cho các topic đã được IELTS TUTOR list ở trên và nộp cho giáo viên nhé

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Làm bản word và nộp, không thu âm record lại

    Chỉ cần Download xuống và điền vào chỗ trống thôi nhé

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE